Toyota Camry từ lâu đã được định vị là chiếc xe nằm trong phân khúc xe sedan 5 chỗ hạng D. Chiếc xe này là một trong những mẫu xe khá gần với dòng xe hạng sang thành công nhất của nhà Toyota. Nhờ sở hữu những lợi thế từ thương hiệu cùng kiểu dáng thiết kế sang trọng, trải nghiệm người lái tuyệt vời, nội thất tiện nghi hiện đại, dòng xe sang nhưng giá lại khá bình dân. Camry trong suốt 40 năm qua đã có được vị thế nhất định trong lòng người tiêu dùng yêu thích phân khúc này.
Vào sáng ngày 17/12/2021, Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu đến khách hàng phiên bản nâng cấp của mẫu xe Toyota Camry 2023 với nhiều nâng cấp đáng giá về động cơ và trang bị. Giá xe Toyota Camry cũng được điều chỉnh lại nhằm cạnh tranh cùng với Mazda 6, Honda Accord, Kia K5 và Vinfast Lux A2.0
Mẫu xe TOYOTA CAMRY 2023 bao gồm 04 màu sơn ngoại thất. Các màu sơn ngoại thất bao gồm: Đen 218, Đen 222, Đỏ 3T3, Trắng ngọc trai 089 và 2 màu sơn nội thất là: Đen, Be.
Toyota Camry 2023 bản nâng cấp có nhiều thay đổi về động cơ, trang bị và các tính năng an toàn. Ở phiên bản nâng cấp này, hãng Toyota đã bổ sung thêm 2 phiên bản mới là 2.0Q và 2.5HV, trong đó phiên bản cao cấp nhất 2.5HV sử dụng công nghệ Hybrid - đây là mẫu xe thứ 2 của Toyota được trang bị công nghệ Hybrid, mẫu xe đầu tiên là Corolla Cross.
Hiện tại thị trường Việt Nam đang phân phối 4 phiên bản được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan bao gồm: Camry 2.0G, Camry 2.0Q, Camry 2.5Q và Camry 2.5HV. Xe được đánh giá là có nhiều điểm cộng về khả năng vận hành và trang thiết bị hiện đại. Giá của Toyota Camry 2023 bao nhiêu?
Cụ thể giá của Toyota Camry 2023 mới nhất:
Phiên bản | Giá niêm yết Toyota Camry |
Camry 2.0G | 1.150.000.000 |
Camry 2.0Q | 1.220.000.000 |
Camry 2.5Q | 1.405.000.000 |
Camry 2.5HV | 1.495.000.000 |
Để biết chương trình khuyến mãi giám giá cho chiếc xe yêu quý của mình, quý khách hàng vui lòng truy cập website Bonbanh.com để nhận ưu đãi thêm của từng đại lý.
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Camry 2023, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.105.000.000 | ||
Phí trước bạ | 132.600.000 | 110.500.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.259.980.700 | 1.237.870.700 | 1.218.880.700 |
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.220.000.000 | ||
Phí trước bạ | 146.400.000 | 122.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.388.780.700 | 1.364.370.700 | 1.345.380.700 |
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.405.000.000 | ||
Phí trước bạ | 168.600.000 | 140.500.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.595.980.700 | 1.567.870.700 | 1.548.880.700 |
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.495.000.000 | ||
Phí trước bạ | 179.400.000 | 149.500.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.696.780.700 | 1.666.870.700 | 1.647.880.700 |
Tên xe | Giá bán (Triệu đồng) | Chênh lệch (Triệu đồng) |
Giá xe Toyota Camry | 1.105.000.000 | |
Giá xe Honda Accord | 1.319.000.000 | +219 |
Giá xe Mazda 6 | 829.000.000 | -276 |
Giá xe Kia K5 | 904.000.000 | -201 |
Giá xe VinFast Lux A 2.0 | 1.115.120.000 | +10.120 |
Toyota Camry được bổ sung thêm 2 phiên bản hoàn toàn mới và nâng cấp hàng loạt các trang bị về an toàn, vận hành cùng tiện nghi:
Thông số kỹ thuật |
Toyota Camry 2.5HV |
Toyota Camry 2.5Q | Toyota Camry 2.0Q |
Toyota Camry 2.0G |
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
|||
Dòng xe |
Sedan |
|||
Số chỗ ngồi |
05 |
|||
Dung tích động cơ (cc) |
2487 |
2487 | 1987 |
1987 |
Nhiên liệu |
Hybrid | Xăng | ||
Công suất (Hp/rpm) |
176/ 5.700 |
207/ 6.600 | 170/ 6.600 |
170/ 6.600 |
Momen xoắn (Nm/rpm) |
221/ 3.600-5.200 |
250/ 5.000 | 206/ 4400-4900 | 206/ 4400-4900 |
Hộp số |
Số tự động vô cấp E-CVT |
Số tự động 8 cấp/8AT | Số tự động vô cấp E-CVT | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) |
4885 x 1840 x 1445 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 | |||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1580/1605 | 1600/1625 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) |
140 |
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.8 |
5.8 | 5.8 | 5.8 |
Mâm |
235/45R18 | 235/45R18 | 235/45R18 | 205/65R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (lit) | 50 | 60 | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 4.4 | 7.09 | 6.4 | 6.32 |
Trên đây là cập nhật giá xe Toyota Camry 2023 cùng những đánh giá khách quan nhất về thiết kế ngoại thất, nội thất và động cơ của bonbanh.com. Hy vọng bài viết này sẽ giúp cho bạn cái nhìn khách quan và chân thực nhất về Camry 2023. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi. Để tim hiều thêm các mẫu xe khác mời quý độc dõi tham khảo các bài viết tiếp theo nhé.
750 Triệu
659 Triệu
745 Triệu
2,050 Tỷ
975 Triệu